Số hiệu: |
TCVN 2607:1978 |
Loại văn bản: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Lĩnh vực: |
An toàn lao động |
Tình trạng hiệu lực: |
Hết hiệu lực |
Tên tiếng anh: |
Protective clothing - classification |
Bảo hộ lao động Nam Sơn mời các bạn xem toàn văn văn bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2607:1978 Quần áo bảo hộ lao động. Phân loại nhé:
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2607 – 78
QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG - PHÂN LOẠI
Protective clothing - classification
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động và qui định cách phân loại quần áo theo tính chất bảo vệ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quần áo vệ sinh (quần áo y tế và các ngành phục vụ….).
2. Quần áo bảo hộ lao động theo tính chất bảo vệ được phân loại thành các nhóm và phân nhóm như bảng sau:
Ký hiệu nhóm |
Tính chất bảo vệ của nhóm quần áo bảo hộ lao động |
Ký hiệu phân nhóm |
Tính chất bảo vệ của phân nhóm quần áo bảo hộ lao động |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
Chống tác động cơ học |
b |
Báo hiệu |
|
|
t |
Chống tác dụng làm thủng và rách |
|
|
m |
Chống mài mòn |
B |
Chống bẩn trong sản xuất |
|
|
NĐ |
Chống tác động của nhiệt độ cao hoặc thấp |
c |
Chống nhiệt độ cao do khí hậu |
|
|
b |
Chống bức xạ nhiệt |
|
|
g |
Chống tia lửa, giọt và vảy kim loại nóng |
|
|
l |
Chống ngọn lửa |
|
|
t |
Chống nhiệt độ thấp |
P |
Chống chất phóng xạ |
b |
Chống bản phóng xạ |
|
|
t |
Chống tia phóng xạ |
R |
Chống tia ronghen |
|
|
Đ |
Chống tĩnh điện, trường điện từ và trường điện |
t |
Chống tĩnh điện |
|
|
đ |
Chống trường điện |
|
|
tt |
Chống trường điện từ |
KĐ |
Chống chất không độc |
b |
Chống bụi |
|
|
t |
Chống bụi xơ thủy tinh, amian v.v… |
CĐ |
Chống chất độc |
l |
Chống chất độc lỏng |
|
|
k |
Chống khí dung |
|
|
r |
Chống chất độc rắn |
N |
Chống nước |
k |
Không thấm nước |
|
|
c |
Chịu nước |
|
|
h |
Chống dung dịch của chất hoạt động bề mặt |
A |
Chống axit |
c |
Chống axit nồng độ cao trên 80% |
|
|
80 |
Chống axit nồng độ từ 50-80% |
|
|
50 |
Chống axit có nồng độ từ 20-50% |
|
|
20 |
Chống axit nồng độ tới 20% (tính theo NaOH) |
K |
Chống kiềm |
d |
Chống dung dịch kiềm |
|
|
50 |
Chống kiềm nồng độ trên 20% |
|
|
20 |
Chống kiềm nồng độ dưới 20% (tính theo NaOH) |
H |
Chống dung môi hữu cơ |
t |
Chống dung môi hữu cơ thơm |
|
|
k |
Chống dung môi hữu cơ không thơm |
DM |
Chống dầu mỡ, sản phẩm của dầu mỏ và dầu mỡ |
t |
Chống dầu thô |
|
|
nh |
Chống sản phẩm nhẹ của dầu |
|
|
n |
Chống sản phẩm nặng của dầu |
` |
|
k |
Chống dung môi hữu cơ không thơm |
S |
Chống các yếu tố sinh vật có hại |
v |
Chống vi sinh vật |
|
|
c |
Chống côn trùng |
Thí dụ một số ký hiệu quần áo bảo hộ lao động:
Quần áo chống làm thủng và rách: Ct
Quần áo chống nhiệt độ cao do khí hậu: Nhc
Quần áo chống axit nồng độ từ 50 – 80 %: A80
Quần áo chống một số yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất như: nhiệt độ cao do giọt kim loại nóng chảy, khí dung và axit nồng độ dưới 20 %: Nhg, CĐk, A20.